Thuật ngữ điện ảnh – ký tự B
Background Light: Dùng chỉ Ánh sáng nền
Background Music: Dùng chỉ Nhạc nền
Backlighting: Ánh sáng ngược
Back- Matching Notes, Continuty: Lỗi Rắc co (Trang phục – Đạo cụ – Bối cảnh)
Bande Inter: Băng hòa âm tiếng động và âm nhạc
Banned Film: Tác phẩm điện ảnh bị cấm chiếu
BCU (Big Close –Up): Góc máy Cận cảnh đặc tả chi tiết
Beat: Điểm nhấn của bộ phim
Behind The Scenes: Hậu trường của quá trình thực hiện bộ phim
Best boy: Chuyên viên về điện
Biographic: Phim tiểu sử (Lý lịch bằng hình)
Bird’-eye Shot: Cảnh quay từ trên xuống
Black Comedy: Phim bi hài kịch
Blimp: Thiết bị âm thanh
Blockbuster: Phim bom tấn
Blow up: Phóng lớn
Blue Screen: Kỹ thuật phông xanh Blue
B- Movie: Phim rẻ tiền
Board of Censors, Censorship: Hội đồng kiểm duyệt phim
Body Double: Người đóng thế cơ thể (Thường sử dụng trong các cảnh quay nhạy cảm như Sex, khỏa thân)
Boom Operator: Người cầm cần thu âm thanh tiếng động, hoặc lời thoại trong các bộ phim có thu âm trực tiếp tại hiện trường)
Boom Shot: Miêu tả cú máy quay từ trên cao xuống bằng thiết bị như cần cẩu
Boom: Thuật ngữ dung để chỉ cẩu nâng hạ máy cho các cú quay từ trên cao và dùng để miêu tả luôn cả thiết bị thu âm hiện trường.
Booster: Thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh
Box-office: Doanh thu phòng vé
Breakaway: Đạo cụ được tạo ra cho các cảnh đổ vỡ, đập vỡ (bàn ghế, cửa kính…)
Breakdown: Phân cảnh của bộ phim
Bridge shot: Cảnh chuyển
Brighness: Độ sáng
Broadband: Phát song bang tần rộng
Broadcast: Chương trình phát song
Budget: Tổng kinh phí dung để làm phim